• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
  • 33
  • 330
  • Kinh tế học
  • Econmics
  • 331
  • Kinh tế học lao động
  • Labor Economics
  • 332
  • Kinh tế học Tài chính, Tài chính
  • Financial Economics, Finance
  • 333
  • Kinh tế học đất đai & năng lượng
  • Economic of Land and Energy
  • 334
  • Hợp tác xã
  • Cooperative
  • 335
  • Chủ nghĩa xã hội và hệ thống có liên quan
  • Socialism and Related Systems
  • 336
  • Tài chính công
  • Public Finance
  • 337
  • Kinh tế học quốc tế
  • International Economics
  • 338
  • Sản xuất
  • Production, Industrial Economics
  • 339
  • Kinh tế học vĩ mô & các đề tài liên quan
  • Macroeconomics and Related Topics
Có tổng cộng: 63 tên tài liệu.
Nguyễn Vân KhánhViệt Nam 20 năm đổi mới và phát triển theo định hướng xã họi chủ nghĩa: 330NVK.VN2006
Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10: Sách giáo viên330.071210NTT.GD2022
Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022330.071210TTDO.CD2022
Đỗ Công NamTài liệu tập huấn, bồi dưỡng giáo viên sử dụng sách giáo khoa môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11: Sách giáo viên330.071211DCN.TL2023
Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11: Sách giáo viên330.071211HVS.CD2023
Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11: Sách giáo viên330.071211HVS.GD2023
Bài tập Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11: 330.071211NMD.BT2023
Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11: Sách giáo viên330.071211NMD.CD2023
Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11: 330.071211NMD.CD2023
Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022330.071211NMD.GD2023
Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11: Sách giáo viên330.071211NMD.GD2023
Bài tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 12: 330.071212NMD.BT2024
Địa lí 12: 330.90071259712DDL.DL2017
Địa lí 10: 330.9110LH.DL2022
Tài liệu tập huấn, bồi dưỡng giáo viên sử dụng sách giáo khoa môn Địa lí 11: 330.9111LH.TL2021
Tài liệu tập huấn, bồi dưỡng giáo viên sử dụng sách giáo khoa môn địa lí 11: 330.9111MPT.TL2023
Địa lí 11 nâng cao: 330.9111ÔTDT.DL2022
Địa lí 12: 330.959712DDL.DL2022
Địa lí 9: 330.95979PCV.DL2012
Hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9: 330.95979VDH.HT2007
Tiềm năng vùng trọng điểm kinh tế miền Trung: 330.9597LDD.TN2007
805 câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12: 330.9597NMT.8C2007
Địa lí 9: 330.9597Đ301L92017
Nguyễn Đắc HưngNhân tài là báu vật của quốc gia: 331.11NDH.NT2010
Qian Hai YunBạn là người đam mê thám hiểm: 331.71QHY.BL2019
Bộ quy trình hướng dẫn về công tác cán bộ công đoàn các cấp: 331.8709597.BQ2012
3/4 thế kỷ Công đoàn Việt Nam xây dựng và phát triển: 331.8709597LHS.3T2003
Kỹ năng hoạt động công đoàn: Tài liệu dùng cho cán bộ công đoàn cơ sở trường học331.88.KN2011
Chớ ngại phiền phức: 332.024TH.CN2018
Đừng phung phí: 332.024TH.DP2018

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.